Giới thiệu chung về Sản phẩm
2025/5/8
Tên sản phẩm | Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ Seven Bank | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đối tượng khách hàng |
Khách hàng đáp ứng cả hai điều kiện sau:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các loại thẻ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức năng của thẻ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức năng Thẻ ghi nợ | Chức năng Thẻ ghi nợ chỉ các dịch vụ sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương thức sử dụng |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phương thức thanh toán | Theo nguyên tắc, mỗi lần sử dụng thẻ, số tiền giao dịch cho lần sử dụng đó sẽ được rút từ tài khoản tiền gửi thông thường ngay lập tức (chỉ thanh toán một lần).
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian hoạt động | 24 giờ/ngày, 365 ngày/năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạn mức |
<Thiết lập ban đầu>
<Khoảng thay đổi thiết lập có thể áp dụng>
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khác |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí/Phí thường niên | Bạn sẽ bị trừ phí thường niên và các loại lệ phí khác (bao gồm thuế tiêu thụ). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí thường niên | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí phát hành lần đầu |
[Ngay khi mở tài khoản] Không [Ngay khi chuyển đổi từ Thẻ rút tiền mặt (không có Dịch vụ Thẻ ghi nợ)] Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí cấp lại thẻ |
[Trong trường hợp thất lạc hoặc mất cắp] 1.100 Yên [Ngoài các lý do trên] Không
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí sử dụng thẻ ở nước ngoài |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn hiệu lực / Gia hạn |
※ Thẻ của khách hàng có thể không được gia hạn trong một số trường hợp, bao gồm nhưng không giới hạn việc không sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ trong thời gian dài. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tặng điểm thưởng nanaco | Đối với mỗi giao dịch mua hàng tại cửa hàng thành viên của JCB, điểm nanaco sẽ được tặng tương ứng 0,5% số tiền mua hàng (với phần lẻ được làm tròn).
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dịch vụ thông báo bằng email | Đối với mỗi lần sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ, các chi tiết về giao dịch ghi nợ liên quan v.v sẽ được thông báo bằng email gửi đến địa chỉ email đã đăng ký. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
MyJCB |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bồi thường cho các thiệt hại do sử dụng trái phép |
Mọi thiệt hại phát sinh từ việc sử dụng trái phép dịch vụ thẻ ghi nợ do thất lạc hay mất cắp Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ sẽ được bồi thường tối đa 5 triệu Yên mỗi vụ.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin hữu ích khác |
|
Đơn vị Giải quyết Tranh Chấp được Chỉ định |
---|
Japanese Bankers Association (Hiệp hội Ngân hàng Nhật Bản) Liên hệ: Customer Relations Center (Trung tâm Quan hệ Khách hàng) Điện thoại: 0570-017109 hoặc 03-5252-3772 Ngày làm việc: Thứ Hai đến thứ Sáu (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Giờ làm việc: 9:00 đến 17:00 |
Các lưu ý khác
-
・Khách hàng ký hợp đồng Dịch vụ Thẻ ghi nợ sẽ được cấp Thẻ Ngân hàng Trực tuyến có in ID và mã số xác nhận của khách hàng, cùng với Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ.
-
・Thông tin chi tiết về dịch vụ ghi nợ, bao gồm việc tặng điểm thưởng nanaco, có thể thay đổi mà không cần báo trước.
-
・Nếu bạn yêu cầu cấp lại Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ trong trường hợp bị thất lạc hoặc mất cắp, bạn không thể sử dụng lại thẻ cũ dù tìm thấy sau đó.
-
・Nếu Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ được cấp lại, thẻ của bạn sẽ có mã thẻ ghi nợ và mã số nanaco mới (chỉ áp dụng cho thẻ tích hợp nanaco).
Ngoài ra, sau khi Thẻ rút tiền mặt có Dịch vụ Thẻ ghi nợ được cấp lại, thẻ mới sẽ không được tự động hưởng số dư nanaco của bạn.